Logo Thandongdatviet.com
SẢN PHẨM

Thiết bị cho học sinh

Hỗ trợ học sinh học ngoại ngữ.

8.144.000 

Mô tả: Thiết bị cho học sinh

·         Sử dụng 1 số linh kiện cao cấp và tính năng kỹ thuật mới nhằm đáp ứng được những tính năng mới của phần mềm và của bộ điều khiển giáo viên
·         Được phân loại thành 2 gồm Student A và Student B
·         Kết nối chung 1 đường dây mạng RJ45 với bộ điều khiển trung tâm giáo viên”
·         SNR >80dB
·         Tần số đáp ứng: 125Hz ~ 10KHz, ±2dB; more than 16 Bit linear sampling)
·         Thời gian ghi âm:>= 600 phút”
·         Cổng kết nối
a. Loại thết bị học viên A:
+ LAN RJ45 x 1; A-B x 1
+ RJ11 x 1 (cho bộ Micro và tai nghe)
+ 2 cổng kết nối chuột và bàn phím chuẩn PS2
+ 2 cổng VGA kết nối với màn hình máy tính (sử dụng chung cho cả 2 bộ học sinh A và B)
b. Loại thiết bị học viên B
+ A-B x 1
+RJ11 x 1 (cho bộ Micro và tai nghe)
+ 2 cổng kết nối chuột và bàn phím chuẩn PS2/USB
·         Màn hình LED đơn sắc 3 inch với độ phân giải 240×160 Pixels,
·         Thiết kế với độ nghiêng phù hợp với tầm mắt của học sinh giúp học sinh dễ dàng vận hành
·         Bao gồm 35 nút chức năng
+ VOL để điều chỉnh âm thanh
+ PROG để chọn kênh chương trình
+ UP/DOWN/LEFT/RIGHT: chuyển câu hỏi cũng như chuyển linh hoạt giữa các nội dung
+ ABCDE: chọn đáp án trắc nghiệm
+ Nút chọn trắc nghiệm đúng sai
+ CALL: kết nối với giáo viên để xin sự trợ giúp cũng như hội thoại với giáo viên”
+ Các nút thuộc chức năng nghe âm thanh: Dừng, phát, tua tới, tua lui, nghe lặp lại
+ Nút SHIFT (+/-) cho phép điều chỉnh tốc độ hôi thoại
+ Các nút chữ cái từ A tới Z đồng thời với các số từ 0 đến 9 cho phép học sinh nhập dữ liệu văn bản để làm bài tập điền vào chỗ trống.
+ Và 1 số nút chức năng khác
·         Sử dụng điện áp 9VDC/1A cấp từ bộ điều khiển trung tâm giáo viên
·         Nhiệt độ hoạt động: 5 độ C đến 60 độ C
·         Chỉ số tín hiệu tạp âm SN: >80dB, tối đa 110dB
·         Công nghệ DSP cho các chức năng REC/PLAY với chất lượng âm thanh 128 44.1KHz / 16 Bit với độ trễ âm thanh <1ms.
·         Phạm vi điều chỉnh tốc độ truyền dữ liệu 50% – 200%
·         Kết nối bằng cổng RJ45 với bộ điều khiển và xử lý trung tâm giáo viên, nhận nguồn điện từ bộ xử lý trung tâm
·         Mỗi học sinh học trên 1 thiết bị điều khiển học viên
Tai nghe và Micro chuyên dùng
·         Kết nối thông qua cổng RJ11, truyền tải âm thanh rõ ràng, độ bền cao.
·         Tai nghe:
+ Âm thanh Stereo
+ Tần số đáp ứng: 125Hz ~ 8000Hz, ±17dB (0db – 20 uPa) Input power = 1 mW
+ Trở kháng: 32Ω ± 20%.
+ Độ nhạy âm: ≥ 100dB/1mW (0dB = 2- uPa
·         Microphone:
+ Kiểu Microphone Điện động
+ Tần số đáp ứng 40~20000Hz.
+ Độ nhạy -47 ± 2dB (0dB = 1V/Pa)
·         Sử dụng 1 số linh kiện cao cấp và tính năng kỹ thuật mới nhằm đáp ứng được những tính năng mới của phần mềm và của bộ điều khiển giáo viên
·         Được phân loại thành 2 gồm Student A và Student B
·         Kết nối chung 1 đường dây mạng RJ45 với bộ điều khiển trung tâm giáo viên”
·         SNR >80dB
·         Tần số đáp ứng: 125Hz ~ 10KHz, ±2dB; more than 16 Bit linear sampling)
·         Thời gian ghi âm:>= 600 phút”
·         Cổng kết nối
a. Loại thết bị học viên A:
+ LAN RJ45 x 1; A-B x 1
+ RJ11 x 1 (cho bộ Micro và tai nghe)
+ 2 cổng kết nối chuột và bàn phím chuẩn PS2
+ 2 cổng VGA kết nối với màn hình máy tính (sử dụng chung cho cả 2 bộ học sinh A và B)
b. Loại thiết bị học viên B
+ A-B x 1
+RJ11 x 1 (cho bộ Micro và tai nghe)
+ 2 cổng kết nối chuột và bàn phím chuẩn PS2/USB
·         Màn hình LED đơn sắc 3 inch với độ phân giải 240×160 Pixels,
·         Thiết kế với độ nghiêng phù hợp với tầm mắt của học sinh giúp học sinh dễ dàng vận hành
·         Bao gồm 35 nút chức năng
+ VOL để điều chỉnh âm thanh
+ PROG để chọn kênh chương trình
+ UP/DOWN/LEFT/RIGHT: chuyển câu hỏi cũng như chuyển linh hoạt giữa các nội dung
+ ABCDE: chọn đáp án trắc nghiệm
+ Nút chọn trắc nghiệm đúng sai
+ CALL: kết nối với giáo viên để xin sự trợ giúp cũng như hội thoại với giáo viên”
+ Các nút thuộc chức năng nghe âm thanh: Dừng, phát, tua tới, tua lui, nghe lặp lại
+ Nút SHIFT (+/-) cho phép điều chỉnh tốc độ hôi thoại
+ Các nút chữ cái từ A tới Z đồng thời với các số từ 0 đến 9 cho phép học sinh nhập dữ liệu văn bản để làm bài tập điền vào chỗ trống.
+ Và 1 số nút chức năng khác
·         Sử dụng điện áp 9VDC/1A cấp từ bộ điều khiển trung tâm giáo viên
·         Nhiệt độ hoạt động: 5 độ C đến 60 độ C
·         Chỉ số tín hiệu tạp âm SN: >80dB, tối đa 110dB
·         Công nghệ DSP cho các chức năng REC/PLAY với chất lượng âm thanh 128 44.1KHz / 16 Bit với độ trễ âm thanh <1ms.
·         Phạm vi điều chỉnh tốc độ truyền dữ liệu 50% – 200%
·         Kết nối bằng cổng RJ45 với bộ điều khiển và xử lý trung tâm giáo viên, nhận nguồn điện từ bộ xử lý trung tâm
·         Mỗi học sinh học trên 1 thiết bị điều khiển học viên
Tai nghe và Micro chuyên dùng
·         Kết nối thông qua cổng RJ11, truyền tải âm thanh rõ ràng, độ bền cao.
·         Tai nghe:
+ Âm thanh Stereo
+ Tần số đáp ứng: 125Hz ~ 8000Hz, ±17dB (0db – 20 uPa) Input power = 1 mW
+ Trở kháng: 32Ω ± 20%.
+ Độ nhạy âm: ≥ 100dB/1mW (0dB = 2- uPa
·         Microphone:
+ Kiểu Microphone Điện động
+ Tần số đáp ứng 40~20000Hz.
+ Độ nhạy -47 ± 2dB (0dB = 1V/Pa)
+ Thu âm trực tiếp 2 chiều